Trong không gian Oxyz, cho điểm A ( 3;-1;1 ) . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm
A. M ( 3;0;0 )
B. N ( 0;-1;1 )
C. P ( 0;-1;0 )
D. Q ( 0;0;1 )
Trong không gian Oxyz, cho điểm A 3 ; − 1 ; 1 . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng O y z là điểm
A. M 3 ; 0 ; 0 .
B. M 0 ; − 1 ; 1 .
C. M = 0 ; − 1 ; 0 .
D. M 0 ; 0 ; 1 .
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3;-1;1). Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng Oyz là điểm:
A. M(3;0;0)
B. N(0;-1;1)
C. P(0;-1;0)
D. Q(0;0;1)
Đáp án B
Gọi N là hình chiếu của A(3;-1;1) lên (Oyz) => N(0;-1;1)
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3;-1;1) Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng Oyz là điểm:
A. M(3;0;0)
B. N(0;-1;1)
C. P(0;-1;0)
D. (0;0;1)
Đáp án B.
Gọi N là hình chiếu của A(3;-1;1) lên (Oyz) ⇒ N(0;-1;1).
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A ( 3 ; - 1 ; 0 ) trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x-2y-z+7=0 và điểm A(1;1;-2). Điểm H(a;b;-1) là hình chiếu vuông góc của A trên (P). Tổng a+b bằng
A. 3
B. -1
C. -3
D. 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 2 ; − 1 ; 1 . Tìm tọa độ điểm M¢ là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng (Oxy)
A. M ' 2 ; − 1 ; 0
B. M ' 0 ; 0 ; 1
C. M ' − 2 ; 1 ; 0
D. M ' 2 ; 1 ; − 1
Đáp án A.
Tọa độ điểm M 2 ; − 1 ; 1 trên mặt phẳng (Oxy) là M ' 2 ; − 1 ; 0 .
Bài tập 1: Trong không gian oxyz cho điểm A(1;1;-2). Gọi M là hình vuông góc của A trên mặt phẳng (Oxz).
Hình chiếu vuông góc của 1 điểm lên (Oxz) có tung độ bằng 0 và hoành độ, cao độ ko đổi
Hay \(M\left(1;0;-2\right)\)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;-2;3). Tọa độ điểm A là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oyz) là:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 1 ; − 2 ; 3 . Tọa độ điểm A là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng O y z là
A. A 0 ; − 2 ; 3
B. A 1 ; 0 ; 3
C. A 1 ; − 2 ; 3
D. A 1 ; − 2 ; 0
Đáp án A
Ta có
x A = 0 y A = y M = − 2 z A = z M = 3 ⇒ A 0 ; − 2 ; 3